Cột điện bê tông cốt thép ly tâm dự ứng lực (TCCS 01:2015/BTTL)

Liên hệ
Giới thiệu Sản phẩm cột điện bê tông cốt thép ly tâm dự ứng lực của Công ty CP Trường Lộc tỉnh Điện Biên được sản xuất theo công nghệ tiên tiến với các trang thiết bị sản xuất hiện đại. Các...

Giới thiệu

Sản phẩm cột điện bê tông cốt thép ly tâm dự ứng lực của Công ty CP Trường Lộc tỉnh Điện Biên được sản xuất theo công nghệ tiên tiến với các trang thiết bị sản xuất hiện đại. Các sản phẩm trước khi đưa ra thị trường được kiểm soát chặt chẽ bởi các kỹ sư theo TCVN từ khâu tuyển chọn vật tư đầu vào đến quy trình sản xuất và thành phẩm. Do vậy, các sản phẩm cột điện của chúng tôi đã được chứng nhận chất lượng bởi tổ chức kiểm định chất lượng và phù hợp với TCCS 01:2015/BTTL, Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015.

Công ty CP Trường Lộc tỉnh Điện Biên cam kết cung cấp cho các khách hàng và đối tác những sản phẩm cột điện với chất lượng cao góp phần xây dựng nên những công trình.

Đề biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc các chính sách bán hàng, Quý khách vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG LỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN

Trụ sở chính : Số 448, tổ 08, phường Him Lam, Tp. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
Điện thoại : (0215) 3720.666- DĐ: 0886399119
Email : truonglocdb@gmail.com

Thông số

Bảng thông số kỹ thuật cột liền

TT Loại cột  Chiều dài, m Đường kính ngoài ngọn, mm Đường kính ngoài gốc, mm Tải trọng, kN
1 LT 7,5A 7,5 160 260 2,5
2 LT 7,5B 7,5 160 260 3,2
3 LT 7,5C 7,5 160 260 3,8
4 LT 8,5A 8,5 160 273 2,5
5 LT 8,5B 8,5 160 273 3,2
6 LT 8,5C 8,5 160 273 3,8
10 LT 10A 10 190 323 3,2
11 LT 10B 10 190 323 4,2
12 LT10C 10 190 323 5,2
13 LT10D 10 190 323 6,8
14 LT 12A 12 190 350 5,4
15 LT 12B 12 190 350 7,2
16 LT 12C 12 190 350 9
17 LT 12D 12 190 350 11

Bảng thông số kỹ thuật cột nối bích

TT Loại cột  Chiều dài, m Đường kính ngoài ngọn, mm Đường kính ngoài gốc, mm Tải trọng, kN
18 LT 14B (G4B+ N10B) 14 190 376 8,5
19 LT14C (G4C+ N10C) 14 190 376 11
20 LT 14D (G4D+ N10D) 14 190 376 13
21 LT 16B (G6B+ N10B) 16 190 403 9,2
22 LT 16C (G6C+ N10C) 16 190 403 11
23 LT 16D (G6D+ N10D) 16 190 403 13
24 LT 18B (G8B+ N10B) 18 190 430 9,2
25 LT 18C (G8C+ N10C) 18 190 430 12
26 LT 18D (G8D+ N10D) 18 190 430 13
27 LT 20B (G10B+ N10B) 20 190 456 9,2
28 LT 20C (G10C+ N10C) 20 190 456 11
29 LT 20D (G10D+ N10D) 20 190 456 13
Nội dung tùy chỉnh viết ở đây
popup

Số lượng:

Tổng tiền: