Cột điện BTCT ly tâm DƯL dùng treo cáp thông tin (TCCS 01:2009/VNPT-TL)

Liên hệ
Giới thiệu CỘT ĐIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP LY TÂM DỰ ỨNG LỰC DÙNG TREO CÁP THÔNG TIN (CỘT VIỄN THÔNG) Ký hiệu quy ước được ghi theo thứ tự: Chiều dài cột- Cấp phụ tải- Tiết diện cột- Vùng áp lực gió-...

Giới thiệu

CỘT ĐIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP LY TÂM DỰ ỨNG LỰC DÙNG TREO CÁP THÔNG TIN (CỘT VIỄN THÔNG)

Ký hiệu quy ước được ghi theo thứ tự:

Chiều dài cột- Cấp phụ tải- Tiết diện cột- Vùng áp lực gió- Kết cấu cốt thép cột

A: Tải trọng A

B: Tải trọng B

R: Mẫu cột có tiết diện tròn

II: Loại cột bê tông cốt thép ly tâm dự ứng lực

6, 7, 8: Giá trị độ dài tương ứng với 6m, 7m, 8m

65, 95, 125, 155: Trị số áp lực gió của vùng tương ứng là 65, 95, 125, 155 (daN/m2)

Cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực dùng treo cáp thông tin được phân thành các loại A, B theo khả năng chịu lực của cột.

CÔNG TY CP TRƯỜNG LỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN

Trụ sở chính : Số 448, tổ 08, phường Him Lam, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
Điện thoại : (0215) 3720.666- DĐ: 0886399119
Email : truonglocdb@gmail.com

Thông số

Bảng thông số kỹ thuật cột viễn thông

TT Loại cột  Chiều dài, m Đường kính ngoài ngọn, mm Đường kính ngoài gốc, mm Tải trọng, N (KG)
1 6.B-R-65.II 6 140 204 2.500 (250)
2 6.B-R-95.II 6 140 204 3.640 (364)
3 6.B-R-125.II 6 140 204 4.550 (455)
4 6.B-R-155.II 6 140 204 5.640 (564)
5 7.A-R-65.II 7 140 218 3.260 (326)
6 7.A-R-95.II 7 140 218 4.750 (475)
7 7.A-R-125.II 7 140 218 5.940(594)
8 7.A-R-155.II 7 140 218 7.350 (735)
9 7.B-R-65.II 7 140 218 2.610 (261)
10 7.B-R-95.II 7 140 218 3.810 (381)
11 7.B-R-125.II 7 140 218 4.770 (477)
12 7.B-R-155.II 7 140 218 5.900 (590)
13 8.A-R-65.II 8 140 232 3.420 (342)
14 8.A-R-95.II 8 140 232 4.980 (498)
15 8.A-R-125.II 8 140 232 6.230 (623)
16 8.A-R-155.II 8 140 232 7.720 (772)
Nội dung tùy chỉnh viết ở đây
popup

Số lượng:

Tổng tiền: